变更时间 biàngēng shíjiān

Từ hán việt: 【biến canh thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变更时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến canh thì gian). Ý nghĩa là: Thay đổi thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变更时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 变更时间 khi là Động từ

Thay đổi thời gian

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变更时间

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - 获悉 huòxī 比赛 bǐsài 时间 shíjiān 更改 gēnggǎi

    - Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 更改 gēnggǎi 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải thay đổi thời gian.

  • - zài 段时间 duànshíjiān 预测 yùcè 变得 biànde 更加 gèngjiā 确定 quèdìng

    - Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.

  • - 时间 shíjiān huì ràng 我们 wǒmen 变得 biànde 成熟 chéngshú

    - Thời gian sẽ làm cho chúng ta trở nên trưởng thành.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān 需要 xūyào 变更 biàngēng

    - Thời gian họp cần phải thay đổi.

  • - 更改 gēnggǎi 时间 shíjiān

    - thay đổi thời gian

  • - gǎi 变化 biànhuà 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Thay đổi phong tục cần thời gian.

  • - 改变 gǎibiàn 格局 géjú 需要 xūyào 时间 shíjiān 努力 nǔlì

    - Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.

  • - 天气 tiānqì de 变化 biànhuà 打乱 dǎluàn le 我们 wǒmen 体育比赛 tǐyùbǐsài de 时间表 shíjiānbiǎo

    - Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.

  • - 每周 měizhōu de 值班 zhíbān 时间表 shíjiānbiǎo dōu 不变 bùbiàn

    - Lịch trực ca hàng tuần không thay đổi.

  • - 语言 yǔyán 演变 yǎnbiàn 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 时间 shíjiān lái 筹备 chóubèi

    - Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.

  • - 我们 wǒmen 还要 háiyào gèng duō 时间 shíjiān

    - Chúng tôi còn cần thêm thời gian.

  • - 我们 wǒmen 还要 háiyào gèng duō de 时间 shíjiān

    - Chúng ta vẫn cần thêm thời gian.

  • - 索取 suǒqǔ le gèng duō de 时间 shíjiān

    - Cô ấy đòi hỏi thêm thời gian.

  • - 城市 chéngshì 景观 jǐngguān zài 短时间 duǎnshíjiān nèi 改变 gǎibiàn

    - Cảnh quan thành phố đã thay đổi trong thời gian ngắn.

  • - 我们 wǒmen de 情感 qínggǎn 可以 kěyǐ 随着 suízhe 时间 shíjiān 改变 gǎibiàn

    - Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.

  • - 这时 zhèshí 空气 kōngqì 变得 biànde 更加 gèngjiā 清新 qīngxīn le

    - Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变更时间

Hình ảnh minh họa cho từ 变更时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变更时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao