Đọc nhanh: 受托 (thụ thác). Ý nghĩa là: nhận uỷ thác; được uỷ thác; được giao phó.
Ý nghĩa của 受托 khi là Động từ
✪ nhận uỷ thác; được uỷ thác; được giao phó
接受人家的委托
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受托
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 这 是不是 摩托 ?
- Đây có phải mô-tơ không?
- 这 是 我 的 摩托
- Đây là mô-tơ của tôi.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受托
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
托›