Đọc nhanh: 发花 (phát hoa). Ý nghĩa là: hoa mắt; mờ; nhoà. Ví dụ : - 饿得两眼发花 đói hoa mắt
Ý nghĩa của 发花 khi là Động từ
✪ hoa mắt; mờ; nhoà
眼睛看东西模糊不清
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发花
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 花香 散发 在 空气 中
- Hương hoa lan tỏa trong không khí.
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 莉花 散发 芬芳
- Hoa nhài toả hương thơm ngát.
- 花朵 散发 迷人 芬香
- Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.
- 花蕊 散发 着 香气
- Nhụy hoa toả ra hương thơm.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 她 被 发现 时 捧 着 新娘 捧 花
- cô ấy được phát hiện đang ôm bó hoa của cô dâu.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 花朵 散发 着 馥郁 的 香气
- hoa nở hương thơm ngào ngạt.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
花›