Đọc nhanh: 发坏 (phát hoại). Ý nghĩa là: trêu ghẹo; chơi xỏ.
Ý nghĩa của 发坏 khi là Động từ
✪ trêu ghẹo; chơi xỏ
捉弄人;做不体面的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发坏
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发坏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
坏›