Đọc nhanh: 发身 (phát thân). Ý nghĩa là: dậy thì; tuổi dậy thì; trổ mã.
Ý nghĩa của 发身 khi là Động từ
✪ dậy thì; tuổi dậy thì; trổ mã
男女到青春期,生殖器官发育成熟,身体其他各部分也发生变化,逐渐长成成年人的样子,这种生理变化叫做发身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发身
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 恒星 本身 发光 发热
- hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 过敏 的 时候 身上 总是 发痒
- Khi bị dị ứng, trên người luôn cảm thấy ngứa.
- 她 由于 厌恶 而 身体 剧烈 发抖
- Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 身子 发懒 , 大概 是 感冒 了
- Người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.
- 政府 发放 了 新 的 身份证
- Chính phủ đã phát hành thẻ căn cước mới.
- 孩子 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của trẻ đang phát triển.
- 老人 身子 越发 娄
- Người già thân thể ngày càng yếu.
- 她 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của cô ấy đang dậy thì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
身›