反射镜 fǎnshè jìng

Từ hán việt: 【phản xạ kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反射镜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản xạ kính). Ý nghĩa là: phản xạ, gương phản chiếu. Ví dụ : - Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反射镜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反射镜 khi là Danh từ

phản xạ

reflector

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào 护栏 hùlán shàng de 反射镜 fǎnshèjìng le ma

    - Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?

gương phản chiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反射镜

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 辐射 fúshè

    - bức xạ.

  • - 放射形 fàngshèxíng

    - hình rẻ quạt

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 折射 zhéshè 系数 xìshù

    - hệ số khúc xạ

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 他射 tāshè 野兔 yětù

    - Cậu ấy bắn thỏ hoang.

  • - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 反光镜 fǎnguāngjìng

    - kính phản quang

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 看到 kàndào 护栏 hùlán shàng de 反射镜 fǎnshèjìng le ma

    - Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?

  • - 镜子 jìngzi 反映 fǎnyìng chū 美丽 měilì de 容颜 róngyán

    - Tấm gương phản chiếu dung nhan của cô.

  • - 月球 yuèqiú shì 反射 fǎnshè 阳光 yángguāng ér 发光 fāguāng de

    - Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.

  • - 天文台 tiānwéntái 装有 zhuāngyǒu 口径 kǒujìng 130 毫米 háomǐ 折射 zhéshè 望远镜 wàngyuǎnjìng gōng 人们 rénmen 观察 guānchá 星空 xīngkōng

    - đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反射镜

Hình ảnh minh họa cho từ 反射镜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反射镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao