Đọc nhanh: 双面式商议 (song diện thức thương nghị). Ý nghĩa là: Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt).
Ý nghĩa của 双面式商议 khi là Danh từ
✪ Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双面式商议
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 商议 停妥
- bàn bạc ổn thoả
- 慢慢 商议 , 不必 着急
- Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 前面 有 一家 商店
- Phía trước có một cửa hàng.
- 商店 前面 人 很多
- Phía trước của cửa hàng có rất nhiều người.
- 当面 议定 价款
- ngã giá ngay tại chỗ
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
- 会议 没有 团幕式
- Hội nghị không có bế mạc.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 私下 商议
- bàn kín.
- 双方 经 协商 有 了 共同语言
- Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双面式商议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双面式商议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
商›
式›
议›
面›