Đọc nhanh: 双十节 (song thập tiết). Ý nghĩa là: (Đài Loan) ngày quốc khánh, Double Tenth, kỷ niệm cuộc Khởi nghĩa Vũ Xương 武昌起義 | 武昌起义 ngày 10 tháng 10 năm 1911.
Ý nghĩa của 双十节 khi là Danh từ
✪ (Đài Loan) ngày quốc khánh
(Taiwan) National Day
✪ Double Tenth, kỷ niệm cuộc Khởi nghĩa Vũ Xương 武昌起義 | 武昌起义 ngày 10 tháng 10 năm 1911
Double Tenth, the anniversary of the Wuchang Uprising 武昌起義|武昌起义 [Wu3 chāng Qi3 yì] of October 10th, 1911
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双十节
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 双手 合十
- chắp hai tay trước ngực
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 符节 的 设计 十分 精美
- Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 那 双手 十分 精巧
- Hai bàn tay đó rất nhanh nhạy.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 节日 气氛 十分 浓厚
- Không khí ngày lễ rất nồng đượm.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 解放 那 时节 她 才 十二岁
- lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
- 渔船 在 海上 漂浮 十节
- Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.
- 这个 细节 长约 十忽米
- Chi tiết này dài khoảng 10 centimillimeter.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双十节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双十节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
双›
节›