Từ hán việt: 【đâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu). Ý nghĩa là: gõ nhẹ; cốc nhẹ. Ví dụ : - 。 gõ nhẹ một cái. - ()。 điểm xuyết

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gõ nhẹ; cốc nhẹ

用指头、棍棒等轻击轻点

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 点儿 diǎner

    - gõ nhẹ một cái

  • - 点厾 diǎndū ( 国画 guóhuà zhǐ 用笔 yòngbǐ 随意 suíyì 点染 diǎnrǎn )

    - điểm xuyết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一个 yígè 点儿 diǎner

    - gõ nhẹ một cái

  • - 点厾 diǎndū ( 国画 guóhuà zhǐ 用笔 yòngbǐ 随意 suíyì 点染 diǎnrǎn )

    - điểm xuyết

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厾

Hình ảnh minh họa cho từ 厾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ