去中心化自治组织 qù zhōngxīn huà zìzhì zǔzhī

Từ hán việt: 【khứ trung tâm hoá tự trị tổ chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "去中心化自治组织" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khứ trung tâm hoá tự trị tổ chức). Ý nghĩa là: Dao là viết tắt của Decentralized Autonomous Organization; tam dịch là tổ chức tự quản phi tập trung. Nó là một tổ chức được thiết lập để tự động hóa và phi tập trung dựa trên mã nguồn mở và được phân cấp hoàn toàn. Bởi vì các yếu tố đó nên DAO không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ quốc gia hay chính phủ nào..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 去中心化自治组织 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 去中心化自治组织 khi là Danh từ

Dao là viết tắt của Decentralized Autonomous Organization; tam dịch là tổ chức tự quản phi tập trung. Nó là một tổ chức được thiết lập để tự động hóa và phi tập trung dựa trên mã nguồn mở và được phân cấp hoàn toàn. Bởi vì các yếu tố đó nên DAO không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ quốc gia hay chính phủ nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去中心化自治组织

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 北京 běijīng shì 中国 zhōngguó de 政治 zhèngzhì 心脏 xīnzàng

    - Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn ba

    - Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.

  • - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • - 劳驾 láojià mǎi 市中心 shìzhōngxīn de 两张 liǎngzhāng 全票 quánpiào 两张 liǎngzhāng 半票 bànpiào

    - Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.

  • - 我们 wǒmen zuò 捷运 jiéyùn 市中心 shìzhōngxīn

    - Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.

  • - qiǎn 心中 xīnzhōng 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn 自豪 zìháo

    - Trong lòng anh ấy đầy tự hào.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - 组织 zǔzhī zhōng 螺丝 luósī 作用 zuòyòng

    - Trong tổ chức bộ phận chủ chốt có tác dụng lớn.

  • - 螺丝 luósī zài 组织 zǔzhī zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Bộ phận chủ chốt trong tổ chức rất quan trọng.

  • - 中国 zhōngguó 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū

    - Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.

  • - 每个 měigè 组织 zǔzhī dōu yǒu 自己 zìjǐ de 规则 guīzé

    - Mỗi tổ chức đều có quy định riêng của mình.

  • - 正中下怀 zhèngzhòngxiàhuái ( 正合 zhènghé 自己 zìjǐ de 心意 xīnyì )

    - chính hợp với lòng kẻ dưới này.

  • - 国际刑警组织 guójìxíngjǐngzǔzhī 估计 gūjì jǐn zài 过去 guòqù 一年 yīnián

    - Interpol ước tính ít nhất một tá

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 总是 zǒngshì 自己 zìjǐ wèi 中心 zhōngxīn

    - Chúng ta không thể cứ xem bản thân là trung tâm được.

  • - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 新开业 xīnkāiyè de 购物中心 gòuwùzhōngxīn 购物 gòuwù

    - Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 去中心化自治组织

Hình ảnh minh họa cho từ 去中心化自治组织

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去中心化自治组织 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chức ,
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRC (女一口金)
    • Bảng mã:U+7EC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao