Đọc nhanh: 原始公社 (nguyên thủy công xã). Ý nghĩa là: công xã nguyên thuỷ (tổ chức xã hội đầu tiên trong lịch sử của xã hội loài người, kéo dài khoảng 100.000 năm. Bao gồm hai giai đoạn xã hội thị tộc mẫu hệ và xã hội thị tộc phụ hệ.).
Ý nghĩa của 原始公社 khi là Danh từ
✪ công xã nguyên thuỷ (tổ chức xã hội đầu tiên trong lịch sử của xã hội loài người, kéo dài khoảng 100.000 năm. Bao gồm hai giai đoạn xã hội thị tộc mẫu hệ và xã hội thị tộc phụ hệ.)
人类社会历史上最早阶段的社会组织,延续了数十万年 包括母系氏族公社和父系氏族公社两个阶段参看〖原始社会〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原始公社
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 原始记录
- ghi chép ban đầu
- 社会公德
- đạo đức xã hội
- 社会 公仆
- người công bộc của xã hội
- 我们 要 遵守 社会公德
- Chúng ta phải tuân thủ đạo đức chung xã hội.
- 我们 追求 公平 的 社会
- Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 该 公司 已 迁回 原址
- công ty này đã dời về địa chỉ cũ.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 原始 资料
- tư liệu ban đầu
- 原始动物
- Động vật nguyên thuỷ.
- 原始社会
- xã hội nguyên thuỷ
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 这个 原则 贯彻 到 公司 始终
- Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 原始社会 没有 书写 系统
- Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原始公社
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原始公社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
原›
始›
社›