Đọc nhanh: 压鞋头片 (áp hài đầu phiến). Ý nghĩa là: Ép MTM.
Ý nghĩa của 压鞋头片 khi là Danh từ
✪ Ép MTM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压鞋头片
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 压不住 心头 的 怒火
- không kìm được cơn tức giận trong lòng.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 工作 压力 令 我 头疼
- Áp lực công việc khiến tôi đau đầu.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 小路 尽头 是 一片 树林
- Cuối con đường là một khu rừng.
- 楼 后头 有 一片 果树林
- sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.
- 他 额头 上 贴着 一片 创可贴
- Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 你 能 压缩 这张 图片 吗 ?
- Bạn có thể nén bức ảnh này không?
- 远处 黑压压 的 一片 , 看不清 是 些 什么 东西
- Xa xa, một dải đen nghịt, nhìn không rõ là vật gì.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压鞋头片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压鞋头片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
头›
片›
鞋›