Đọc nhanh: 热压 (nhiệt áp). Ý nghĩa là: Ép nhiệt.
Ý nghĩa của 热压 khi là Động từ
✪ Ép nhiệt
湿法生产硬质板时,一般不加胶粘剂,主要依靠水分和木材细胞的胞间层物质以及组成细胞壁的细纤维之间填充物的胶粘作用来完成纤维之间的结合。胞间层物质和细纤维之间的填充物都是由木质素和半纤维素复合形成的多组分高分子物质。热压时,纤维之间紧密接触,并使本来处于束缚状态的木质素和半纤维素大分子链段和大分子本身的相互扩散运动逐渐加强,直至分子间引力和氢键发生作用,使界面消失而完成胶合过程。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热压
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
热›