压线裁切机 yā xiàn cái qiè jī

Từ hán việt: 【áp tuyến tài thiết cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "压线裁切机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (áp tuyến tài thiết cơ). Ý nghĩa là: cắt rạp ép biên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 压线裁切机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 压线裁切机 khi là Danh từ

cắt rạp ép biên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压线裁切机

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 压路机 yālùjī shì 用来 yònglái 修筑道路 xiūzhùdàolù de

    - Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hy vọng sống sót.

  • - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hi vọng sống

  • - 正切 zhèngqiē 曲线 qūxiàn

    - đường cong tang

  • - 压倒一切 yādǎoyīqiè

    - áp đảo tất cả

  • - 液压 yèyā 机构 jīgòu

    - cơ cấu thuỷ lực.

  • - 压缩机 yāsuōjī 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Máy nén có hiệu suất rất cao.

  • - de 司机 sījī 看错 kàncuò le 路线 lùxiàn 结果 jiéguǒ 拐错 guǎicuò le wān

    - Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 迫使 pòshǐ 公司 gōngsī 裁员 cáiyuán

    - Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.

  • - 最近 zuìjìn 首都机场 shǒudūjīchǎng yòu 开辟 kāipì le 一条 yītiáo 国际 guójì 航线 hángxiàn

    - Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác

  • - xīn 开辟 kāipì de mín 航线 hángxiàn 开始 kāishǐ yǒu 飞机 fēijī 航行 hángxíng

    - hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay

  • - 机构 jīgòu 新立 xīnlì 一切 yīqiè jūn dài 擘画 bòhuà

    - cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp

  • - 裁撤 cáichè 一些 yīxiē 机构 jīgòu

    - bãi bỏ một số cơ cấu

  • - 手机 shǒujī 离线 líxiàn le

    - Anh ấy lấy điện thoại của mình ngoại tuyến.

  • - 压缩机 yāsuōjī yǒu 水汽 shuǐqì ma

    - Có hơi ẩm trong máy nén không?

  • - 苟遇 gǒuyù 良机 liángjī 切莫 qièmò 错过 cuòguò

    - Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.

  • - 原装 yuánzhuāng de 收音机 shōuyīnjī 天线 tiānxiàn 旋钮 xuánniǔ

    - Một núm ăng-ten radio nguyên bản.

  • - 飞机 fēijī 航行 hángxíng 长途 chángtú 航线 hángxiàn

    - Máy bay bay những chặng đường dài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 压线裁切机

Hình ảnh minh họa cho từ 压线裁切机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压线裁切机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao