Đọc nhanh: 压前后机器 (áp tiền hậu cơ khí). Ý nghĩa là: Máy ép trước sau.
Ý nghĩa của 压前后机器 khi là Danh từ
✪ Máy ép trước sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压前后机器
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压前后机器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压前后机器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
压›
后›
器›
机›