Đọc nhanh: 博德利图书馆 (bác đức lợi đồ thư quán). Ý nghĩa là: Thư viện Bodleian (Oxford).
Ý nghĩa của 博德利图书馆 khi là Danh từ
✪ Thư viện Bodleian (Oxford)
Bodleian Library (Oxford)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博德利图书馆
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 图书馆 里 非常 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 免在 图书馆 喧哗
- Không được ồn ào trong thư viện.
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 这个 图书馆 藏书 百万册
- thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 图书馆 里 有 很多 古籍
- Trong thư viện có nhiều sách cổ.
- 图书馆 当中 有 很多 书籍
- Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.
- 图书馆 收入 新书
- Thư viện đưa vào sách mới.
- 这座 图书馆 的 藏书 非常 博
- Sách trong thư viện này rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博德利图书馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博德利图书馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
利›
博›
图›
德›
馆›