Đọc nhanh: 单人间 (đơn nhân gian). Ý nghĩa là: phòng đơn (khách sạn).
Ý nghĩa của 单人间 khi là Danh từ
✪ phòng đơn (khách sạn)
single room (hotel)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单人间
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 这 房间 让 人 觉得 很 堵
- Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 单 开间
- một gian (khoảng 3,33m)
- 工人 们 在 车间 里 工作
- Công nhân đang làm việc trong xưởng.
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 单帮 客人
- lái buôn
- 单间 铺面
- mặt tiền cửa hiệu một gian
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 她 饱尝 了 人间 的 艰辛
- Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单人间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单人间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
单›
间›