Đọc nhanh: 单人房间 (đơn nhân phòng gian). Ý nghĩa là: Phòng một người.
Ý nghĩa của 单人房间 khi là Danh từ
✪ Phòng một người
《单人房间》是诗人北岛所作的新诗。出处是《北岛诗集》,作者北岛,1949年出生,本名赵振开,曾用笔名:石默。祖籍浙江湖州,生于北京。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单人房间
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 这 房间 让 人 觉得 很 堵
- Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.
- 里边 的 房间 有 很多 人
- Căn phòng bên trong có rất nhiều người.
- 有人 款 我 的 房间 门
- Có người gõi cửa phòng tôi.
- 这 间 房间 能 包容 很多 人
- Căn phòng này có thể chứa nhiều người.
- 房间 里 有 呛 人 的 烟味
- Trong phòng có mùi khói nồng nặc.
- 清爽 的 房间 让 人 感觉 舒适
- Căn phòng sạch sẽ làm người ta cảm thấy thoải mái.
- 房间 的 温度 很 宜人
- Nhiệt độ trong phòng rất thoải mái.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 房间 里 的 的 一切 陈设 都 很 简单 朴素
- tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.
- 这个 房间 可以 容纳 50 人
- Căn phòng này có thể chứa 50 người.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
- 房间 里 挤满 了 人
- Trong phòng đông nghịt người.
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
- 这个 房间 容得 下 十个 人
- Phòng này chứa được mười người.
- 房间 里 有 四个 人
- Trong phòng có bốn người.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 这 房间 能 坐下 五十 人
- Phòng này có thể ngồi được 50 người.
- 这个 房间 令人 感到 舒适
- Căn phòng này đem lại cảm giác thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单人房间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单人房间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
单›
房›
间›