单层帆船 dān céng fānchuán

Từ hán việt: 【đơn tằng phàm thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单层帆船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn tằng phàm thuyền). Ý nghĩa là: Thuyền buồm ga lê (sàn thấp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单层帆船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单层帆船 khi là Danh từ

Thuyền buồm ga lê (sàn thấp)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单层帆船

  • - 基层单位 jīcéngdānwèi

    - đơn vị cơ sở.

  • - 船尾 chuánwěi 翻卷 fānjuǎn zhe 层层 céngcéng 浪花 lànghuā

    - từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.

  • - 装载 zhuāngzài dūn 船舶 chuánbó 内部 nèibù 容积 róngjī 单位 dānwèi 等于 děngyú 一百 yìbǎi 立方英尺 lìfāngyīngchǐ

    - Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.

  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - 我们 wǒmen le 一艘 yīsōu 帆船 fānchuán

    - Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm.

  • - 帆船 fānchuán luò 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó

    - Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.

  • - zài 腋窝 yèwō 简单 jiǎndān 一层 yīcéng 凡士林 fánshìlín

    - Chỉ cần thoa một lớp vaseline lành tính lên nách

  • - 喜欢 xǐhuan 帆船 fānchuán 运动 yùndòng

    - Tôi thích môn thể thao buồm.

  • - zhù zài 单数 dānshù 楼层 lóucéng

    - Tôi sống ở tầng có số lẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan kāi 帆船 fānchuán

    - Anh ấy thích lái thuyền buồm.

  • - 帆船 fānchuán zài 海面 hǎimiàn shàng 漂浮 piāofú

    - Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.

  • - 我们 wǒmen zuò 帆船 fānchuán 海上 hǎishàng

    - Chúng tôi đi thuyền buồm ra biển.

  • - 这是 zhèshì 一艘 yīsōu 漂亮 piàoliàng de 帆船 fānchuán

    - Đây là một chiếc thuyền buồm đẹp.

  • - 帆船 fānchuán zài 风中 fēngzhōng 快速 kuàisù 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.

  • - 装饰 zhuāngshì 帆船 fānchuán 使 shǐ 更加 gèngjiā 美观 měiguān

    - Trang trí thuyền buồm làm cho nó đẹp hơn.

  • - 漂亮 piàoliàng de 帆船 fānchuán zài 海上 hǎishàng 航行 hángxíng

    - Chiếc thuyền buồm đẹp đang di chuyển trên biển.

  • - 维修 wéixiū 帆船 fānchuán huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Sửa chữa thuyền buồm tốn nhiều thời gian.

  • - 这种 zhèzhǒng 天气 tiānqì zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng tài 危险 wēixiǎn

    - Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.

  • - 红色 hóngsè de 帆船 fānchuán 非常 fēicháng 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - Chiếc thuyền buồm màu đỏ rất nổi bật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单层帆船

Hình ảnh minh họa cho từ 单层帆船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单层帆船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Fān
    • Âm hán việt: Phàm , Phâm
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBHNI (中月竹弓戈)
    • Bảng mã:U+5E06
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao