Đọc nhanh: 单层帆船 (đơn tằng phàm thuyền). Ý nghĩa là: Thuyền buồm ga lê (sàn thấp).
Ý nghĩa của 单层帆船 khi là Danh từ
✪ Thuyền buồm ga lê (sàn thấp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单层帆船
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 船尾 翻卷 着 层层 浪花
- từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 我们 租 了 一艘 帆船
- Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm.
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 在 腋窝 里 简单 擦 一层 凡士林
- Chỉ cần thoa một lớp vaseline lành tính lên nách
- 我 喜欢 帆船 运动
- Tôi thích môn thể thao buồm.
- 我 住 在 单数 楼层
- Tôi sống ở tầng có số lẻ.
- 他 喜欢 开 帆船
- Anh ấy thích lái thuyền buồm.
- 帆船 在 海面 上 漂浮
- Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.
- 我们 坐 帆船 去 海上
- Chúng tôi đi thuyền buồm ra biển.
- 这是 一艘 漂亮 的 帆船
- Đây là một chiếc thuyền buồm đẹp.
- 帆船 在 风中 快速 行驶
- Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.
- 装饰 帆船 使 其 更加 美观
- Trang trí thuyền buồm làm cho nó đẹp hơn.
- 漂亮 的 帆船 在 海上 航行
- Chiếc thuyền buồm đẹp đang di chuyển trên biển.
- 维修 帆船 花 了 很多 时间
- Sửa chữa thuyền buồm tốn nhiều thời gian.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 红色 的 帆船 非常 引人注目
- Chiếc thuyền buồm màu đỏ rất nổi bật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单层帆船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单层帆船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
层›
帆›
船›