Đọc nhanh: 单向电流 (đơn hướng điện lưu). Ý nghĩa là: (elec.) dòng điện một chiều, DC, cũng được viết 直流.
Ý nghĩa của 单向电流 khi là Danh từ
✪ (elec.) dòng điện một chiều
(elec.) unidirectional current
✪ DC
✪ cũng được viết 直流
also written 直流 [zhí liú]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单向电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 河流 走向
- hướng chảy của dòng sông
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 掌握 旅客 的 流向
- nắm lấy xu hướng của khách du lịch.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
- 阳电 是 电流 的 一个 方向
- Dòng điện dương là một hướng của dòng điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单向电流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单向电流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
向›
流›
电›