不...而... bù... ér...

Từ hán việt: 【bất nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不...而..." trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: . . . . . .

Đọc nhanh: ...... (bất nhi). Ý nghĩa là: không ... mà; không... mà. Ví dụ : - 。 không rét mà run; cực kỳ sợ hãi. - 。 không làm mà hưởng. - 。 không bàn mà hợp ý nhau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不...而... khi ở các dạng từ loại khác nhau

Mệnh đề quan hệ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不...而... khi là Mệnh đề quan hệ

không ... mà; không... mà

表示虽不具有某条件或原因而产生某结果

Ví dụ:
  • - 不寒 bùhán 不栗 bùlì

    - không rét mà run; cực kỳ sợ hãi

  • - 不劳 bùláo huò

    - không làm mà hưởng

  • - 不谋 bùmóu 不合 bùhé

    - không bàn mà hợp ý nhau

  • - 不期 bùqī 不遇 bùyù

    - không hẹn mà gặp

  • - 不言 bùyán 不喻 bùyù

    - không nói cũng biết

  • - yuē 不同 bùtóng

    - không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý

  • - 不翼 bùyì 不飞 bùfēi

    - không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất

  • - jìng zǒu

    - không chân mà chạy; tin lan truyền nhanh

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不...而...

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 危险 wēixiǎn 压迫 yāpò ér lái

    - Nguy hiểm đang đến gần.

  • - 牧场 mùchǎng shàng de 不断 bùduàn shòu 马蝇 mǎyíng 滋扰 zīrǎo

    - Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - de 自行车 zìxíngchē zài 凹凸不平 āotūbùpíng de 车辙 chēzhé dào shàng 颠颠簸簸 diāndiānbǒbǒ

    - Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.

  • - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • - yóu 死要面子 sǐyàomiànzi ér 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu 帮助 bāngzhù

    - Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.

  • - 合同 hétóng zhōng 规定 guīdìng 屋顶 wūdǐng yào yòng 红瓦 hóngwǎ ér 不用 bùyòng 石板 shíbǎn

    - Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.

  • - zài 我们 wǒmen 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 看到 kàndào yǒu 某种 mǒuzhǒng 令人 lìngrén 不寒而栗 bùhánérlì de 不安 bùān 迹象 jìxiàng

    - Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.

  • - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • - wèi 确保 quèbǎo 乘客 chéngkè 安全 ānquán ér 不遗余力 bùyíyúlì

    - Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.

  • - 喜欢 xǐhuan 笑剧 xiàojù ér 喜欢 xǐhuan 悲剧 bēijù

    - Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.

  • - 不仅 bùjǐn 很会 hěnhuì 演奏 yǎnzòu 而且 érqiě 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.

  • - 练武功 liànwǔgōng shì ràng 你们 nǐmen 强身健体 qiángshēnjiàntǐ ér 不是 búshì 好勇斗狠 hàoyǒngdòuhěn

    - Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.

  • - 计划 jìhuà de 构想 gòuxiǎng dào shì 十分 shífēn 宏伟 hóngwěi dàn 终因 zhōngyīn 准备 zhǔnbèi 不足 bùzú ér 告吹 gàochuī

    - Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不...而...

Hình ảnh minh họa cho từ 不...而...

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不...而... . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao