不...不... bù... bù...

Từ hán việt: 【bất bất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不...不..." trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: . . . . . .

Đọc nhanh: ...... (bất bất). Ý nghĩa là: chẳng; không (dùng trước từ tố hoặc từ tương cận hay có ý nghĩa tương đồng, hơi cường điệu), Chú ý: khi đứng trước một từ thanh 4, thì đọc thành thanh 2, vừa; (biểu thị trung bình; vừa phải). Ví dụ : - 。 không sạch sẽ gì cả. - 。 không minh bạch gì cả. - 。 không rõ ràng gì cả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不...不... khi ở các dạng từ loại khác nhau

Mệnh đề quan hệ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不...不... khi là Mệnh đề quan hệ

chẳng; không (dùng trước từ tố hoặc từ tương cận hay có ý nghĩa tương đồng, hơi cường điệu)

用在意思相同或相近的词或词素的前面,表示否定(稍强调)

Ví dụ:
  • - 不干 bùgàn 不争 bùzhēng

    - không sạch sẽ gì cả

  • - 不明不白 bùmíngbùbái

    - không minh bạch gì cả

  • - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - không rõ ràng gì cả

  • - 不偏不倚 bùpiānbùyǐ

    - không thiên không lệch

  • - 不慌不忙 bùhuāngbùmáng

    - không vội vàng, hấp tấp gì cả

  • - 不知不觉 bùzhībùjué

    - chẳng hay biết gì; thấm thoát

  • - 不言不语 bùyánbùyǔ

    - chẳng nói chẳng rằng

  • - 不声不响 bùshēngbùxiǎng

    - im hơi lặng tiếng

  • - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • - 不闻不问 bùwénbùwèn

    - chẳng hề quan tâm

  • - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng hề buông tha

  • - 不屈不挠 bùqūbùnáo

    - không lay chuyển; chẳng hề khuất phục

  • - 不折不扣 bùzhébùkòu

    - chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Chú ý: khi đứng trước một từ thanh 4, thì đọc thành thanh 2

在去声字前面,''不''字读阳平声 thể phủ định của động từ 有 là 没有, chứ không phải là 不 动词''有''的否定式是''没有'' (dùng trước từ tố hoặc từ cùng loại nhưng có ý nghĩa ngược nhau, biểu thị không này cũng không kia"không...không") 用在同 类而意思相对的词或词素的前面,表示''既不...也不...''

vừa; (biểu thị trung bình; vừa phải)

表示适中,b.恰到好处

Ví dụ:
  • - 不多不少 bùduōbùshǎo

    - vừa phải; không ít cũng không nhiều

  • - 不大不小 bùdàbùxiǎo

    - vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ

  • - 不肥不瘦 bùféibùshòu

    - vừa người; không mập cũng không ốm

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dở...dở; không...không... (biểu thị thái độ lúng túng, khó xử; lưng chừng; nửa chừng xuân); dở... dở

表示尴尬的中间状态

Ví dụ:
  • - 不方 bùfāng 不圆 bùyuán

    - vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo

  • - 不明不暗 bùmíngbùàn

    - tranh sáng tranh tối

  • - 不上不下 bùshàngbùxià

    - lưng chừng; không lên mà cũng chẳng xuống

  • - 不死不活 bùsǐbùhuó

    - dở sống dở chết

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

nếu không... thì không (dùng trước từ tố hoặc từ cùng loại nhưng có ý nghĩa ngược nhau, biểu thị nếu không làm việc này cũng không làm được việc kia)

用在同类而意思相对的词或词素的前面,表示''如果不...就不...''

Ví dụ:
  • - 不见不散 bújiànbúsàn

    - không gặp không về

  • - 不破不立 búpòbúlì

    - nếu không phá đi thì sẽ không xây được

  • - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • - 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - nếu không cấm việc này thì không cho phép việc kia

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不...不...

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 口试 kǒushì 不及格 bùjígé

    - Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - zhè 小提琴 xiǎotíqín gēn 钢琴 gāngqín de 调子 diàozi 不太 bùtài 和谐 héxié

    - Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.

  • - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 这种 zhèzhǒng 酸乳酪 suānrǔlào hán 人造 rénzào 香料 xiāngliào huò 著色 zhùsè

    - Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.

  • - 牧场 mùchǎng shàng de 不断 bùduàn shòu 马蝇 mǎyíng 滋扰 zīrǎo

    - Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - de 自行车 zìxíngchē zài 凹凸不平 āotūbùpíng de 车辙 chēzhé dào shàng 颠颠簸簸 diāndiānbǒbǒ

    - Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.

  • - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • - 军事 jūnshì 干涉 gānshè 相宜 xiāngyí

    - Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不...不...

Hình ảnh minh họa cho từ 不...不...

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不...不... . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao