Đọc nhanh: 半道儿 (bán đạo nhi). Ý nghĩa là: giữa đường; giữa chừng; nửa đường. Ví dụ : - 半道儿折回 nửa đường quay lại
Ý nghĩa của 半道儿 khi là Danh từ
✪ giữa đường; giữa chừng; nửa đường
半路
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半道儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 晚 半晌 儿
- buổi chiều.
- 对 半儿 利
- lời gấp đôi
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 对 半儿 分
- một nửa; chia đôi.
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半道儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
半›
道›