Đọc nhanh: 半日工作 (bán nhật công tá). Ý nghĩa là: công việc bán thời gian trong đó một người làm việc mỗi ngày trong nửa ngày, thường là buổi sáng hoặc buổi chiều.
Ý nghĩa của 半日工作 khi là Danh từ
✪ công việc bán thời gian trong đó một người làm việc mỗi ngày trong nửa ngày, thường là buổi sáng hoặc buổi chiều
part-time work in which one works each day for a half-day, typically a morning or an afternoon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半日工作
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 我 今天 要 工作 半天
- Hôm nay tôi phải làm việc nửa ngày.
- 工作 已经 完成 了 一半
- Công việc đã hoàn thành một nửa.
- 日复一日 , 他 努力 工作
- Ngày qua ngày, anh ấy chăm chỉ làm việc.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 工作 日志
- nhật ký công tác
- 这个 假日 我 不 工作
- Ngày nghỉ này tôi không làm việc.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
- 这 是 我 的 工作 日记本
- Đây là sổ nhật ký công việc của tôi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半日工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半日工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
半›
工›
日›