Đọc nhanh: 半小时 (bán tiểu thì). Ý nghĩa là: nửa tiếng. Ví dụ : - 这需要半小时 Sẽ mất nửa giờ nữa.
Ý nghĩa của 半小时 khi là Danh từ
✪ nửa tiếng
half hour
- 这 需要 半小时
- Sẽ mất nửa giờ nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半小时
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
- 这 需要 半小时
- Sẽ mất nửa giờ nữa.
- 飞机 晚点 半小时
- Máy bay hoãn nửa tiếng.
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 孩子 观看 了 半个 小时
- Đứa trẻ đã xem nửa tiếng rồi.
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
- 餐厅 在 半小时 前 就 打烊 了
- Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.
- 在 半小时 前 里面 就 已经 不是 蛋酒 了
- Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 这条 路 来回 有 半个 小时
- Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.
- 在 他家 坐等 了 半个 多 小时
- anh ngồi nhà đợi hơn nửa giờ đồng hồ.
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
- 他 来回 需要 一个半 小时
- Tôi đi về mất một tiếng rưỡi.
- 考试 进行 了 一个半 小时
- Bài kiểm tra đã diễn ra một tiếng rưỡi.
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半小时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半小时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
⺌›
⺍›
小›
时›