Đọc nhanh: 千里江山图 (thiên lí giang sơn đồ). Ý nghĩa là: thiên lý giang sơn đồ.
Ý nghĩa của 千里江山图 khi là Danh từ
✪ thiên lý giang sơn đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里江山图
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 铁打江山
- núi sông bền vững
- 七里 泷 ( 在 浙江 )
- Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千里江山图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千里江山图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
图›
山›
江›
里›