Đọc nhanh: 十字军东征 (thập tự quân đông chinh). Ý nghĩa là: cuộc thám hiểm phía đông của quân viễn chinh, các cuộc thập tự chinh.
Ý nghĩa của 十字军东征 khi là Danh từ
✪ cuộc thám hiểm phía đông của quân viễn chinh
crusaders' eastern expedition
✪ các cuộc thập tự chinh
the Crusades
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十字军东征
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 远征军
- quân viễn chinh
- 画十字
- vẽ chữ thập
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 卍 字 象征 吉祥
- Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 十字架 是 基督教 的 象征
- Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十字军东征
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十字军东征 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
军›
十›
字›
征›