Đọc nhanh: 同位素 (đồng vị tố). Ý nghĩa là: chất đồng vị.
Ý nghĩa của 同位素 khi là Danh từ
✪ chất đồng vị
同一元素中质子数相同、中子数不同的各种原子互为同位素它们的原子序数相同,在元素周期表上占同一位置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同位素
- 尸位素餐
- ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 班里 有 位秀 同学
- Trong lớp có một bạn họ Tú.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 这位 是 我 的 同班同学
- Người này là bạn cùng lớp của tôi.
- 这位 同事 总是 帮助 新人
- Đồng nghiệp này luôn giúp đỡ người mới.
- 诸位 同志
- các đồng chí
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 同等 地位
- địa vị ngang nhau
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 这位 新 同事 比较 腼腆
- Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.
- 我 认得 这位 同志
- tôi biết đồng chí này.
- 约请 几位 老同学 到 家里 聚一聚
- mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 每个 岗位 都 有 不同 的 职责
- Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.
- 这位 同学 姓 新
- Bạn học này họ Tân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同位素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同位素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
同›
素›