同位素 tóngwèisù

Từ hán việt: 【đồng vị tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同位素" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng vị tố). Ý nghĩa là: chất đồng vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同位素 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同位素 khi là Danh từ

chất đồng vị

同一元素中质子数相同、中子数不同的各种原子互为同位素它们的原子序数相同,在元素周期表上占同一位置

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同位素

  • - 尸位素餐 shīwèisùcān

    - ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.

  • - 语素 yǔsù shì 语言 yǔyán de 基本 jīběn 单位 dānwèi

    - Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.

  • - 表决权 biǎojuéquán de 股票 gǔpiào yǒu 投票 tóupiào 地位 dìwèi 同等 tóngděng

    - Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.

  • - 班里 bānlǐ yǒu 位秀 wèixiù 同学 tóngxué

    - Trong lớp có một bạn họ Tú.

  • - de 一个 yígè 同伴 tóngbàn 让出 ràngchū le 长椅 chángyǐ shàng de 位子 wèizi

    - Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.

  • - 这位 zhèwèi shì de 同班同学 tóngbāntóngxué

    - Người này là bạn cùng lớp của tôi.

  • - 这位 zhèwèi 同事 tóngshì 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù 新人 xīnrén

    - Đồng nghiệp này luôn giúp đỡ người mới.

  • - 诸位 zhūwèi 同志 tóngzhì

    - các đồng chí

  • - zhè 本书 běnshū yóu 几位 jǐwèi 大方 dàfāng 共同 gòngtóng 编写 biānxiě

    - Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.

  • - 同等 tóngděng 地位 dìwèi

    - địa vị ngang nhau

  • - 五位 wǔwèi 主人 zhǔrén dōu qiān le 合同 hétóng

    - Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.

  • - 这位 zhèwèi xīn 同事 tóngshì 比较 bǐjiào 腼腆 miǎntiǎn

    - Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.

  • - 认得 rènde 这位 zhèwèi 同志 tóngzhì

    - tôi biết đồng chí này.

  • - 约请 yuēqǐng 几位 jǐwèi 老同学 lǎotóngxué dào 家里 jiālǐ 聚一聚 jùyījù

    - mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.

  • - 几位 jǐwèi yǒu 经验 jīngyàn de 老工人 lǎogōngrén 随同 suítóng 工程师 gōngchéngshī dào 场地 chǎngdì 查勘 chákān

    - Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.

  • - 各位 gèwèi 同学 tóngxué qǐng 准备 zhǔnbèi hǎo de 作业 zuòyè

    - Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.

  • - 林同省 líntóngshěng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 处于 chǔyú 西原 xīyuán 地区 dìqū 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên

  • - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā 挂职 guàzhí 副县长 fùxiànzhǎng 深入生活 shēnrùshēnghuó 搜集 sōují 创作 chuàngzuò 素材 sùcái

    - tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.

  • - 每个 měigè 岗位 gǎngwèi dōu yǒu 不同 bùtóng de 职责 zhízé

    - Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.

  • - 这位 zhèwèi 同学 tóngxué xìng xīn

    - Bạn học này họ Tân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同位素

Hình ảnh minh họa cho từ 同位素

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同位素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao