Đọc nhanh: 北斗七星 (bắc đẩu thất tinh). Ý nghĩa là: Cái môi lớn, Gấu lớn, chòm sao Đại Hùng.
Ý nghĩa của 北斗七星 khi là Danh từ
✪ Cái môi lớn
Big Dipper
✪ Gấu lớn
Great Bear
✪ chòm sao Đại Hùng
Ursa Major
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北斗七星
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 北斗 在 夜空 中 很亮
- Chòm sao Bắc Đẩu rất sáng trên bầu trời đêm.
- 斗星 在 夜空 中 很 明显
- Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.
- 我 星期一 去 北京
- Thứ hai tôi đi Bắc Kinh.
- 七里坪 在 湖北省
- Thất Lý Bình ở tỉnh Hồ Bắc.
- 我们 星期日 去 北京
- Chủ nhật chúng tôi đi Bắc Kinh.
- 我 想 星期六 去 北京
- Thứ bảy này tôi đi Bắc Kinh.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北斗七星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北斗七星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
北›
斗›
星›