Đọc nhanh: 北斗 (bắc đẩu). Ý nghĩa là: Cái môi lớn, Gấu lớn, Thị trấn Peitou ở huyện Changhua 彰化縣 | 彰化县 , Đài Loan. Ví dụ : - 泰山北斗 ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
Ý nghĩa của 北斗 khi là Danh từ
✪ Cái môi lớn
Big Dipper
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
✪ Gấu lớn
Great Bear
✪ Thị trấn Peitou ở huyện Changhua 彰化縣 | 彰化县 , Đài Loan
Peitou town in Changhua county 彰化縣|彰化县 [Zhānghuàxiàn], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北斗
- 斗箕
- vân tay; dấu tay
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 翻斗车
- toa xe
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 北斗 在 夜空 中 很亮
- Chòm sao Bắc Đẩu rất sáng trên bầu trời đêm.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
斗›