Đọc nhanh: 化装师 (hoá trang sư). Ý nghĩa là: Người phụ trách hóa trang, chuyên viên hóa trang.
Ý nghĩa của 化装师 khi là Danh từ
✪ Người phụ trách hóa trang, chuyên viên hóa trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装师
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 现代化 装备
- đồ trang bị hiện đại hoá.
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 里面 装着 氯化钾
- Tôi có clorua kali trong này.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 汽车 让 工程师 组装 好 了
- Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 她 的 师傅 昨晚 化 了
- Sư phụ của cô ấy đã quy tiên vào tối qua.
- 她 有 很多 化妆 装
- Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.
- 那 女间谍 伪装成 顾问 工程师
- Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化装师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化装师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
师›
装›