Đọc nhanh: 化装棉 (hoá trang miên). Ý nghĩa là: Bông tẩy trang.
Ý nghĩa của 化装棉 khi là Danh từ
✪ Bông tẩy trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装棉
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 现代化 装备
- đồ trang bị hiện đại hoá.
- 里面 装着 氯化钾
- Tôi có clorua kali trong này.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 她 有 很多 化妆 装
- Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化装棉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化装棉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
棉›
装›