Đọc nhanh: 化学需氧量 (hoá học nhu dưỡng lượng). Ý nghĩa là: nhu cầu oxy hóa học (một chỉ thị môi trường).
Ý nghĩa của 化学需氧量 khi là Danh từ
✪ nhu cầu oxy hóa học (một chỉ thị môi trường)
chemical oxygen demand (an environmental indicator)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学需氧量
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 食物 需要 化一化
- Thức ăn cần được tiêu hóa.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 氧 在 化学 中 很 重要
- Oxi rất quan trọng trong hóa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化学需氧量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化学需氧量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
学›
氧›
量›
需›