化学武器 huàxué wǔqì

Từ hán việt: 【hoá học vũ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "化学武器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá học vũ khí). Ý nghĩa là: vũ khí hoá học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 化学武器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 化学武器 khi là Danh từ

vũ khí hoá học

利用毒剂大规模杀伤破坏的一种武器,包括毒剂和施放毒剂的各种武器弹药也指喷火或发烟的军用器械等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学武器

  • - 思想 sīxiǎng 武器 wǔqì

    - vũ khí tư tưởng

  • - 擦拭 cāshì 武器 wǔqì

    - lau chùi vũ khí

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - jīn de 化学性质 huàxuéxìngzhì wěn

    - Vàng có tính chất hóa học ổn định.

  • - de 化学性质 huàxuéxìngzhì 稳定 wěndìng

    - Tính chất hóa học của nó ổn định.

  • - 氨基 ānjī zài 化学 huàxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.

  • - 化学 huàxué 实验 shíyàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Thí nghiệm hóa học rất thú vị.

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - xué 文化课 wénhuàkè

    - Học môn văn hoá

  • - 手中 shǒuzhōng 持有 chíyǒu 武器 wǔqì

    - trong tay giữ vũ khí.

  • - 战士 zhànshì 把握 bǎwò zhe 武器 wǔqì

    - Chiến sĩ cầm chắc tay súng.

  • - 化学 huàxué 腐蚀 fǔshí 墙壁 qiángbì

    - Chất hóa học ăn mòn tường.

  • - 化学肥料 huàxuéféiliào 简称 jiǎnchēng 化肥 huàféi

    - phân hoá học gọi tắt là phân hoá.

  • - 化学家 huàxuéjiā 狙击手 jūjīshǒu

    - Nhà hóa học và người bắn tỉa

  • - 文化 wénhuà 人类学 rénlèixué shì 人类学 rénlèixué de 一个 yígè 分支 fēnzhī 学科 xuékē

    - Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 有机化学 yǒujīhuàxué

    - hoá học hữu cơ

  • - 化学 huàxué 通报 tōngbào

    - tập san thông báo về hoá học

  • - 老人 lǎorén 学了 xuéle 文化 wénhuà 脑筋 nǎojīn gèng 开通 kāitōng le

    - người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.

  • - 化学 huàxué 制品 zhìpǐn

    - sản phẩm hoá học

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 化学武器

Hình ảnh minh họa cho từ 化学武器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化学武器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao