Đọc nhanh: 包干合同 (bao can hợp đồng). Ý nghĩa là: Hợp đồng theo giá trọn gói.
Ý nghĩa của 包干合同 khi là Danh từ
✪ Hợp đồng theo giá trọn gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包干合同
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 订合同
- Ký kết hợp đồng.
- 干净 的 沙滩 适合 游泳
- Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 分段 包干
- chia phần làm khoán
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 订货 合同
- hợp đồng đặt hàng
- 请 盖章 合同
- Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 合伙 干坏事
- kết bè kết đảng làm chuyện xấu
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 老板 在 阅 合同
- Sếp đang đọc hợp đồng.
- 合同 包含 多个 科目
- Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包干合同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包干合同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
合›
同›
干›