包干合同 bāogān hétong

Từ hán việt: 【bao can hợp đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包干合同" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao can hợp đồng). Ý nghĩa là: Hợp đồng theo giá trọn gói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包干合同 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 包干合同 khi là Danh từ

Hợp đồng theo giá trọn gói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包干合同

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 这份 zhèfèn 租赁 zūlìn 合同 hétóng hěn 详细 xiángxì

    - Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.

  • - 详细 xiángxì 内容 nèiróng jiàn 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.

  • - 他们 tāmen 按照 ànzhào 合同 hétóng 履行义务 lǚxíngyìwù

    - Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.

  • - 他同 tātóng 这桩 zhèzhuāng 案子 ànzi yǒu 干系 gānxì

    - anh ấy có liên can đến vụ án này.

  • - 订合同 dìnghétóng

    - Ký kết hợp đồng.

  • - 干净 gānjìng de 沙滩 shātān 适合 shìhé 游泳 yóuyǒng

    - Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.

  • - 公司 gōngsī 撤销 chèxiāo le 合同 hétóng

    - Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.

  • - 分段 fēnduàn 包干 bāogān

    - chia phần làm khoán

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 本合同 běnhétóng 一式两份 yīshìliǎngfèn 双方 shuāngfāng 各执 gèzhí 一份 yīfèn

    - Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.

  • - 订货 dìnghuò 合同 hétóng

    - hợp đồng đặt hàng

  • - qǐng 盖章 gàizhāng 合同 hétóng

    - Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:

  • - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • - 合伙 héhuǒ 干坏事 gànhuàishì

    - kết bè kết đảng làm chuyện xấu

  • - 本合同 běnhétóng 两种 liǎngzhǒng 文本 wénběn 同等 tóngděng 有效 yǒuxiào

    - Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.

  • - 老板 lǎobǎn zài yuè 合同 hétóng

    - Sếp đang đọc hợp đồng.

  • - 合同 hétóng 包含 bāohán 多个 duōge 科目 kēmù

    - Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包干合同

Hình ảnh minh họa cho từ 包干合同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包干合同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao