Đọc nhanh: 包工头 (bao công đầu). Ý nghĩa là: chủ thầu lao động, chủ thầu khoán.
Ý nghĩa của 包工头 khi là Danh từ
✪ chủ thầu lao động
chief labor contractor
✪ chủ thầu khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包工头
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 青 包头
- khăn trùm đầu màu xanh
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 工作 和 学习 , 他 样样 都 走 在 头里
- làm việc và học tập, anh ấy đều đi trước.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 这个 计划 把 所有 员工 包括 在内
- Kế hoạch này bao gồm tất cả nhân viên.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包工头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包工头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
头›
工›