Đọc nhanh: 包承组 (bao thừa tổ). Ý nghĩa là: (chịu trách nhiệm) phi hành đoàn.
Ý nghĩa của 包承组 khi là Danh từ
✪ (chịu trách nhiệm) phi hành đoàn
(responsible) crew
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包承组
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 承包 厂商
- bao thầu nhà máy hiệu buôn.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
- 这个 组织 尚未 得到 承认
- Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包承组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包承组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
承›
组›