包产到户制 bāochǎn dào hù zhì

Từ hán việt: 【bao sản đáo hộ chế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包产到户制" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao sản đáo hộ chế). Ý nghĩa là: hệ thống hạn ngạch cho sản lượng trang trại trên mỗi hộ gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包产到户制 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 包产到户制 khi là Danh từ

hệ thống hạn ngạch cho sản lượng trang trại trên mỗi hộ gia đình

system of quotas for farm output per household

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包产到户制

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 打钱 dǎqián dào 离岸 líàn 账户 zhànghù de 界面 jièmiàn

    - Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - 冰箱 bīngxiāng 生产 shēngchǎn 大户 dàhù

    - Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.

  • - 凹版 āobǎn 印刷品 yìnshuāpǐn 凹版 āobǎn 印刷 yìnshuā 生产 shēngchǎn de 复制品 fùzhìpǐn

    - Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 房产 fángchǎn 动态 dòngtài

    - Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.

  • - fèi 糖蜜 tángmì 提炼 tíliàn 粗糖 cūtáng 过程 guòchéng zhōng 产生 chǎnshēng de 颜色 yánsè cóng 淡到 dàndào 深褐色 shēnhèsè de 一种 yīzhǒng 粘性 niánxìng 糖桨 tángjiǎng

    - Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.

  • - de 产业 chǎnyè 包括 bāokuò 房子 fángzi 土地 tǔdì

    - Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - 他们 tāmen 是不是 shìbúshì 打算 dǎsuàn de 职位 zhíwèi 外包 wàibāo dào 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?

  • - xīn 产品 chǎnpǐn 试制成功 shìzhìchénggōng

    - sản phẩm mới đã chế tạo thử thành công.

  • - 我们 wǒmen 制造 zhìzào 电子产品 diànzǐchǎnpǐn

    - Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.

  • - 他们 tāmen 制作 zhìzuò chū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 定制 dìngzhì 产品 chǎnpǐn 服务 fúwù

    - Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm

  • - hǎo 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng néng zhuā 眼球 yǎnqiú

    - Bao bì sản phẩm tốt có thể thu hút sự chú ý.

  • - 我们 wǒmen jiāng 更新 gēngxīn 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng

    - Chúng tôi sẽ cải tiến bao bì sản phẩm.

  • - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

  • - 制作 zhìzuò 面包 miànbāo 需要 xūyào 用到 yòngdào

    - Để làm bánh mì cần dùng đến men.

  • - 展销 zhǎnxiāo de xīn 产品 chǎnpǐn 受到 shòudào 国内外 guónèiwài 客户 kèhù de 欢迎 huānyíng

    - Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包产到户制

Hình ảnh minh họa cho từ 包产到户制

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包产到户制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao