Đọc nhanh: 勾稽 (câu kê). Ý nghĩa là: khảo sát; hạch toán.
Ý nghĩa của 勾稽 khi là Danh từ
✪ khảo sát; hạch toán
同'钩稽'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾稽
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 我 不会 勾脸
- Tớ không biết phác thảo nét mặt.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 勾兑 工艺
- công nghệ pha chế rượu.
- 他 被 稽留 在 办公室
- Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.
- 罪恶 勾当
- thủ đoạn đầy tội ác
- 江浙 一带 的 滑稽 很 有名
- Hoạt kê ở khu vực Giang Tô và Chiết Giang rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾稽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾稽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›
稽›