勾稽 gōujī

Từ hán việt: 【câu kê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勾稽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu kê). Ý nghĩa là: khảo sát; hạch toán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勾稽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勾稽 khi là Danh từ

khảo sát; hạch toán

同'钩稽'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾稽

  • - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • - 暗中 ànzhōng 勾结 gōujié

    - ngấm ngầm cấu kết với nhau

  • - 勾画 gōuhuà 脸谱 liǎnpǔ

    - phác hoạ bộ mặt

  • - 常常 chángcháng 稽古 jīgǔ 古文 gǔwén

    - Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.

  • - 荒唐无稽 huāngtángwújī

    - vô cùng hoang đường

  • - 荒诞无稽 huāngdànwújī

    - hoang đường vô lí.

  • - 荒诞无稽 huāngdànwújī

    - hoang đường vô lý

  • - 无稽 wújī 谰言 lányán 谣言 yáoyán

    - tin nhảm

  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 勾缝 gōufèng

    - Công nhân đang trát khe hở.

  • - 爸爸 bàba xìng gōu

    - Bố tớ họ Câu.

  • - 勾结 gōujié 官府 guānfǔ

    - quan lại cấu kết với nhau

  • - 无可 wúkě 稽考 jīkǎo

    - không thể tra cứu.

  • - 几个 jǐgè rén 整天 zhěngtiān 勾勾搭搭 gōugōudādā de 不知 bùzhī yào 干什么 gànshénme

    - mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.

  • - 勾搭 gōudā 一起 yìqǐ zuò 坏事 huàishì

    - cấu kết cùng làm chuyện xấu.

  • - 不会 búhuì 勾脸 gōuliǎn

    - Tớ không biết phác thảo nét mặt.

  • - zài 汤里 tānglǐ 勾芡 gōuqiàn

    - Anh ấy cho thêm bột vào súp.

  • - 勾兑 gōuduì 工艺 gōngyì

    - công nghệ pha chế rượu.

  • - bèi 稽留 jīliú zài 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.

  • - 罪恶 zuìè 勾当 gòudàng

    - thủ đoạn đầy tội ác

  • - 江浙 jiāngzhè 一带 yīdài de 滑稽 huájī hěn 有名 yǒumíng

    - Hoạt kê ở khu vực Giang Tô và Chiết Giang rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勾稽

Hình ảnh minh họa cho từ 勾稽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾稽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Câu , Cấu
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Jī , Qǐ
    • Âm hán việt: Khể ,
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一ノフ丶ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDIUA (竹木戈山日)
    • Bảng mã:U+7A3D
    • Tần suất sử dụng:Cao