Đọc nhanh: 勾践 (câu tiễn). Ý nghĩa là: Câu Tiễn (vua nước Việt thời Xuân Thu).
Ý nghĩa của 勾践 khi là Danh từ
✪ Câu Tiễn (vua nước Việt thời Xuân Thu)
春秋时越王后为吴王夫差所败,困于会稽,屈辱于吴乃用文种、范蠡为相,卧薪尝胆,立志复仇十年生聚,十年教训,卒兴兵灭掉了吴国,继而北进,大会诸侯于徐州 (山东滕县南) ,成为春秋后期的霸主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾践
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 我 不会 勾脸
- Tớ không biết phác thảo nét mặt.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 勾兑 工艺
- công nghệ pha chế rượu.
- 罪恶 勾当
- thủ đoạn đầy tội ác
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 真正 亲知 的 是 天下 实践 着 的 人
- người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾践
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾践 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›
践›