勾践 gōujiàn

Từ hán việt: 【câu tiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勾践" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu tiễn). Ý nghĩa là: Câu Tiễn (vua nước Việt thời Xuân Thu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勾践 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勾践 khi là Danh từ

Câu Tiễn (vua nước Việt thời Xuân Thu)

春秋时越王后为吴王夫差所败,困于会稽,屈辱于吴乃用文种、范蠡为相,卧薪尝胆,立志复仇十年生聚,十年教训,卒兴兵灭掉了吴国,继而北进,大会诸侯于徐州 (山东滕县南) ,成为春秋后期的霸主

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾践

  • - 侧重 cèzhòng 实践 shíjiàn

    - thiên về mặt thực tiễn

  • - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • - 暗中 ànzhōng 勾连 gōulián

    - ngấm ngầm cấu kết với nhau.

  • - 暗中 ànzhōng 勾结 gōujié

    - ngấm ngầm cấu kết với nhau

  • - 勾画 gōuhuà 脸谱 liǎnpǔ

    - phác hoạ bộ mặt

  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 勾缝 gōufèng

    - Công nhân đang trát khe hở.

  • - 不要 búyào 践踏 jiàntà 青苗 qīngmiáo

    - không được đạp lên mạ non.

  • - 爸爸 bàba xìng gōu

    - Bố tớ họ Câu.

  • - 勾结 gōujié 官府 guānfǔ

    - quan lại cấu kết với nhau

  • - 课程 kèchéng 实践 shíjiàn 为主 wéizhǔ

    - Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.

  • - 几个 jǐgè rén 整天 zhěngtiān 勾勾搭搭 gōugōudādā de 不知 bùzhī yào 干什么 gànshénme

    - mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.

  • - 勾搭 gōudā 一起 yìqǐ zuò 坏事 huàishì

    - cấu kết cùng làm chuyện xấu.

  • - 不会 búhuì 勾脸 gōuliǎn

    - Tớ không biết phác thảo nét mặt.

  • - zài 汤里 tānglǐ 勾芡 gōuqiàn

    - Anh ấy cho thêm bột vào súp.

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - 勾兑 gōuduì 工艺 gōngyì

    - công nghệ pha chế rượu.

  • - 罪恶 zuìè 勾当 gòudàng

    - thủ đoạn đầy tội ác

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí 政党 zhèngdǎng 内部 nèibù 各个 gègè 派系 pàixì 互相 hùxiāng 倾轧 qīngyà 勾心斗角 gōuxīndòujiǎo

    - trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.

  • - 一笔勾销 yībǐgōuxiāo

    - một nét bút xoá sạch

  • - 真正 zhēnzhèng 亲知 qīnzhī de shì 天下 tiānxià 实践 shíjiàn zhe de rén

    - người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勾践

Hình ảnh minh họa cho từ 勾践

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾践 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Câu , Cấu
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIJ (口一戈十)
    • Bảng mã:U+8DF5
    • Tần suất sử dụng:Cao