Đọc nhanh: 勾魂 (câu hồn). Ý nghĩa là: gọi hồn; hốt hồn (mê tín); mất hồn; hớp hồn.
Ý nghĩa của 勾魂 khi là Động từ
✪ gọi hồn; hốt hồn (mê tín); mất hồn; hớp hồn
(勾魂儿) 招引灵魂离开肉体 (迷信) 比喻事物吸引人,使心神不定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾魂
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 还魂 纸
- giấy tái sinh
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 我 不会 勾脸
- Tớ không biết phác thảo nét mặt.
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 蛀蚀 灵魂
- cắn rứt lương tâm.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾魂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›
魂›