Đọc nhanh: 势危 (thế nguy). Ý nghĩa là: nguy thế. Ví dụ : - 伤势危急 vết thương nguy hiểm. - 国势危殆 tình hình quốc gia nguy ngập
Ý nghĩa của 势危 khi là Động từ
✪ nguy thế
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 国势 危殆
- tình hình quốc gia nguy ngập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势危
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 国势 危殆
- tình hình quốc gia nguy ngập
- 病势危殆
- bệnh tình nguy ngập
- 这里 地势 险要 , 充满 危险
- Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 势危
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势危 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
危›