劳工 láogōng

Từ hán việt: 【lao công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劳工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao công). Ý nghĩa là: công nhân; thợ; nhân công; thợ thuyền, phu; người bị bắt đi phu, lao công. Ví dụ : - 。 phong trào thợ thuyền.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劳工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劳工 khi là Danh từ

công nhân; thợ; nhân công; thợ thuyền

指工人

Ví dụ:
  • - 劳工 láogōng 运动 yùndòng

    - phong trào thợ thuyền.

phu; người bị bắt đi phu

旧时指被抓去做苦工的人

lao công

旧时指受雇做杂务的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳工

  • - 他们 tāmen 慰劳 wèiláo le 辛苦 xīnkǔ de 工人 gōngrén

    - Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 劳工 láogōng 运动 yùndòng

    - phong trào thợ thuyền.

  • - 当班 dāngbān 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 紧张 jǐnzhāng 劳动 láodòng

    - trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.

  • - 工作 gōngzuò 淫劳 yínláo 身体 shēntǐ 疲惫 píbèi

    - Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.

  • - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō láo

    - Trong nhà máy có nhiều người lao động.

  • - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

  • - 奴隶主 núlìzhǔ 应该 yīnggāi 剥削 bōxuē 劳工 láogōng

    - Chủ nô không nên bóc lột lao động.

  • - 工人 gōngrén 憋住 biēzhù 疲劳 píláo 干活 gànhuó

    - Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.

  • - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • - 工作 gōngzuò 劳累 láolèi

    - công việc mệt nhọc.

  • - 这位 zhèwèi 老工人 lǎogōngrén 不辞劳苦 bùcíláokǔ 工作 gōngzuò le 几十年 jǐshínián

    - Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.

  • - 不顾 bùgù 疲劳 píláo 坚持 jiānchí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 觉得 juéde 劳倦 láojuàn

    - anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.

  • - 工厂 gōngchǎng 主们 zhǔmen 使用 shǐyòng 血汗 xuèhàn 劳动 láodòng wèi 自己 zìjǐ 挣得 zhèngdé 大量 dàliàng 财产 cáichǎn

    - Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.

  • - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 追求 zhuīqiú 高额 gāoé 利润 lìrùn 驱遣 qūqiǎn 大量 dàliàng 童工 tónggōng wèi 他们 tāmen zuò 繁重 fánzhòng de 劳动 láodòng

    - các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.

  • - 散步 sànbù néng 舒缓 shūhuǎn 工作 gōngzuò 疲劳 píláo

    - Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.

  • - 他们 tāmen de 员工 yuángōng hěn 勤劳 qínláo

    - Nhân viên của họ rất chăm chỉ.

  • - shì 一个 yígè 勤劳 qínláo de 工夫 gōngfū

    - Anh ấy là một người làm thuê chăm chỉ.

  • - 每天 měitiān dōu hěn 勤劳 qínláo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劳工

Hình ảnh minh họa cho từ 劳工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao