Đọc nhanh: 劳改犯 (lao cải phạm). Ý nghĩa là: tội phạm đang bị cải tạo.
Ý nghĩa của 劳改犯 khi là Danh từ
✪ tội phạm đang bị cải tạo
指正在进行劳动改造的犯罪分子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳改犯
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 劳改犯
- tội phạm cải tạo lao động.
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 劳动 能 改造 世界
- lao động có thể cải tạo thế giới.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 他 犯 了 错误 , 但 他 知错 能改 , 值得 表扬
- Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
- 因 疲劳 , 他 犯错 了
- Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.
- 正在 劳改 农场 服刑
- đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳改犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳改犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
改›
犯›