Đọc nhanh: 坚执地 (kiên chấp địa). Ý nghĩa là: nằng nằng.
Ý nghĩa của 坚执地 khi là Tính từ
✪ nằng nằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚执地
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 阵地 坚固
- Trận địa kiên cố.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 坚强 地面 对 人生
- kiên cường đối mặt với cuộc sống.
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
- 质地 坚韧
- tính bền
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 她 非常 负责 地 执行 了 她 的 职责
- Cô ấy thực hiện nhiệm vụ của mình một cách rất trách nhiệm.
- 士兵 坚定 地摇着 长枪
- Binh sĩ kiên định phất cây thương.
- 坚强 的 士兵 坚守阵地
- Các binh sĩ kiên cường giữ vững trận địa.
- 这块 湿地 不够 坚实 不能 在 上面 走
- Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.
- 他 日复一日 地 坚持 锻炼
- Anh ấy kiên trì tập thể dục ngày này qua ngày khác.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 他 机械 地 执行 她 的 命令
- Anh máy móc thực hiện mệnh lệnh của cô.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 他 坚守阵地 , 直到 援军 到来
- Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.
- 披坚执锐
- mặc áo giáp, cầm binh khí; làm người lính chiến
- 她 执着 地 学习
- Cô ấy học tập một cách kiên trì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚执地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚执地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
坚›
执›