Đọc nhanh: 务农 (vụ nông). Ý nghĩa là: nghề nông; vụ nông; theo đuổi nghề nông. Ví dụ : - 扎根农村,铁心务农。 cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
Ý nghĩa của 务农 khi là Động từ
✪ nghề nông; vụ nông; theo đuổi nghề nông
从事农业生产
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务农
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 你们 家 是 谁 做 家务 ?
- Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 铁心 务农
- quyết tâm theo đuổi nghề nông; dốc lòng theo nghề nông.
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 历代 务农
- qua nhiều thế hệ làm nghề nông.
- 务农 是 一种 辛苦 的 工作
- Làm nông là một công việc vất vả.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 务农
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 务农 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
务›