Đọc nhanh: 务期 (vụ kì). Ý nghĩa là: nhất định sẽ; nhất định phải. Ví dụ : - 务期必克。 nhất định sẽ làm xong; nhất định phải làm được.
Ý nghĩa của 务期 khi là Phó từ
✪ nhất định sẽ; nhất định phải
一定要
- 务期 必克
- nhất định sẽ làm xong; nhất định phải làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务期
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 务期 必克
- nhất định sẽ làm xong; nhất định phải làm được.
- 我们 现在 邮购 业务 是 每 周期 1 , 200 美元
- Hiện tại, doanh số bán hàng qua thư từ của chúng tôi là 1.200 đô la mỗi chu kỳ.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 这个 任务 届 期内 必须 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
- 任务 刻期 必须 完成
- Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 这个 任务 有 明确 期限
- Nhiệm vụ này có thời hạn rõ ràng.
- 到期 的 任务 要 完成
- Nhiệm vụ đến hạn phải hoàn thành.
- 你 只有 两个 星期 完成 任务
- Bạn chỉ có hai tuần để hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 务期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 务期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
期›