加热用电热丝 jiārè yòng diànrè sī

Từ hán việt: 【gia nhiệt dụng điện nhiệt ty】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加热用电热丝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia nhiệt dụng điện nhiệt ty). Ý nghĩa là: Sợi đốt nóng dùng điện; Sợi tóc đốt nóng của bóng đèn điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加热用电热丝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加热用电热丝 khi là Danh từ

Sợi đốt nóng dùng điện; Sợi tóc đốt nóng của bóng đèn điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加热用电热丝

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 素食 sùshí 热狗 règǒu jiā 德国 déguó 酸菜 suāncài 腌菜 yāncài

    - Xúc xích chay với dưa cải chua.

  • - 车上 chēshàng yǒu 座椅 zuòyǐ 加热器 jiārèqì

    - Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.

  • - 变压器 biànyāqì de 功用 gōngyòng 就是 jiùshì 电力 diànlì cóng 一种 yīzhǒng 电压 diànyā 改变 gǎibiàn 为加 wèijiā 一种 yīzhǒng 电压 diànyā

    - Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

  • - shuǐ 加热 jiārè huì 化成 huàchéng 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.

  • - 开发利用 kāifālìyòng 地热资源 dìrèzīyuán

    - khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.

  • - 热解 rèjiě huà yòng 高温 gāowēn 分解 fēnjiě 由于 yóuyú 热量 rèliàng ér 导致 dǎozhì de 化合物 huàhéwù de 分解 fēnjiě huò 转化 zhuǎnhuà

    - Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.

  • - 加热 jiārè 果酱 guǒjiàng 直至 zhízhì 液化 yèhuà

    - Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.

  • - tàng 衣裳 yīshang ( yòng 熨斗 yùndǒu 使 shǐ 衣服 yīfú 平整 píngzhěng )

    - ủi quần áo; là quần áo.

  • - 电热水壶 diànrèshuǐhú de 功率 gōnglǜ shì 1500

    - Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.

  • - 利用 lìyòng 余热 yúrè 取暖 qǔnuǎn

    - lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.

  • - 食物 shíwù 加热 jiārè dào 温和 wēnhé de 温度 wēndù

    - Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.

  • - diàn 灯灭了 dēngmièle yīn 线路 xiànlù shàng 用电器 yòngdiànqì 超负荷 chāofùhè 保险丝 bǎoxiǎnsī 烧断 shāoduàn le

    - Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.

  • - 热情 rèqíng de 粉丝 fěnsī

    - Fan nhiệt tình.

  • - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • - yòng 热水袋 rèshuǐdài shǒu

    - dùng túi nước nóng chườm tay một tý.

  • - 用电 yòngdiàn 度数 dùshù 逐月 zhúyuè 增加 zēngjiā

    - số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.

  • - 电压 diànyā de 忽高忽低 hūgāohūdī 灯丝 dēngsī de 发热 fārè 发光 fāguāng shì 忽强忽弱 hūqiánghūruò de

    - Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.

  • - 利用 lìyòng 热能 rènéng lái 发电 fādiàn

    - Dùng nhiệt năng để phát điện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加热用电热丝

Hình ảnh minh họa cho từ 加热用电热丝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加热用电热丝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao