Đọc nhanh: 加热板 (gia nhiệt bản). Ý nghĩa là: Tấm sưởi nóng; Tấm sưởi.
Ý nghĩa của 加热板 khi là Danh từ
✪ Tấm sưởi nóng; Tấm sưởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加热板
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 老板 暗示 我们 加班
- Sếp ám chỉ chúng tôi tăng ca.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 我 刚刚 加热 了 千 层面
- Tôi vừa làm nóng món lasagna
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 老板 逼 员工 加班
- Ông chủ ép công nhân tăng ca.
- 他求 老板 加薪
- Anh ấy yêu cầu sếp tăng lương.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 老板 同意 给 我 加薪
- Sếp đã đồng ý tăng lương cho tôi.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 这种 隔热板 好贵 啊
- Tấm cách nhiệt loại này đắt thế
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 老板 给 员工 施加 了 压力
- Sếp đã tạo áp lực cho nhân viên.
- 牛奶 加热 后 会 凝固
- Sữa khi đun nóng sẽ đông lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加热板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加热板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
板›
热›