Đọc nhanh: 加德满都 (gia đức mãn đô). Ý nghĩa là: Cát-măng-đu; Katmandu (thủ đô Nê-pan, cũng viết là Kathmandu).
✪ Cát-măng-đu; Katmandu (thủ đô Nê-pan, cũng viết là Kathmandu)
尼泊尔中部,喜马拉雅山东端公元723年建成,从1768年到18世纪后期是廓尔喀人的首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加德满都
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 加德纳 什么 都 没 做
- Gardner không làm chuyện tào lao.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 放开 我 的 埃德加
- Tránh xa Edgar của tôi!
- 他 的 名字 叫 劳埃德 · 加伯
- Tên anh ấy là Lloyd Garber.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 每仗 都 充满 了 危险
- Mỗi trận chiến đều đầy ắp nguy hiểm.
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 每个 人 都 得 参加 试镜
- Mọi người đều phải thử giọng.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 柏林 是 德国 的 首都
- Béc-lin là thủ đô của Đức.
- 杂志 把 书架 都 占 满 了
- Tạp chí đã chiếm hết giá sách.
- 这 张纸 两面 都 写 满 了 字
- tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加德满都
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加德满都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
德›
满›
都›